Tư Vấn Enterline & Partners | info@enterlinepartners.com

Tìm kiếm
Close this search box.

Thông báo: Thay đổi về lệ phí nộp đơn của USCIS sẽ có hiệu lực vào ngày 02 tháng 10 năm 2020

Sở Nhập tịch và Di trú Hoa Kỳ (United States Citizenship and Immigration Services, hay “USCIS”) mới đăng tải bản thảo cuối cùng của quy định liên quan đến việc điều chỉnh lệ phí dịch vụ của USCIS, trong đó bao gồm việc bổ sung các loại lệ phí mới, thiết lập thêm nhiều khoản phí cho đơn xin bảo lãnh người lao động không nhập cư, đồng thời giới hạn lại số lượng người thụ hưởng của một số loại đơn. Nhìn chung, với tất cả các loại dịch vụ được USCIS cung cấp, lệ phí sẽ có mức tăng trung bình là 20%.

Quy định này cũng sẽ loại bỏ một số khoản phí được miễn trừ, thay đổi các điều kiện cần thiết để được miễn lệ phí, điều chỉnh giới hạn thời gian xử lý hồ sơ cấp tốc, và sửa đổi quy trình xử lý hồ sơ nhận con nuôi liên quốc gia. Theo USCIS, quy định này đã được công bố trên tờ Công báo Liên bang (Federal Register) vào ngày 03 tháng 8 vừa qua, và sẽ được đưa vào hiệu lực sau 60 ngày kể từ thời điểm được công bố (vào ngày 02 tháng 10 năm 2020).

Các thay đổi liên quan đến lệ phí cũng ảnh hưởng đến hầu hết các lợi ích nhập cư, bao gồm cả đơn xin bảo lãnh thân nhân, đơn xin nhập tịch, và cả các loại đơn xin thị thực diện việc làm.

Sau đây là một số ví dụ về các thay đổi này:

Đơn I-129F xin bảo lãnh hôn phu/ hôn thê ngoại quốc từ 535 lên đến 510 đô la Mỹ
Đơn I-129L xin bảo lãnh người lao động không nhập cư từ 460 lên đến 805 đô la Mỹ
Đơn I-130 xin bảo lãnh thân nhân ngoại quốc từ 535 lên đến 560 đô la Mỹ
Đơn I-140 xin bảo lãnh người lao động ngoại quốc từ 700 xuống còn 555 đô la Mỹ
Đơn I-526 xin thị thực nhà đầu tư nhập cư từ 3.675 lên đến 4.010 đô la Mỹ
Đơn I-829 xin xóa bỏ các yêu cầu về cư trú từ 3.750 lên đến 3.900 đô la Mỹ
Đơn N-400 xin nhập tịch từ 640 lên đến 1.170 đô la Mỹ

Dưới đây là danh sách đầy đủ về các lệ phí đã được điều chỉnh:

Yêu cầu về Lợi ích Nhập cư Lệ phí hiện tại Lệ phí mới Thay đổi (đô la Mỹ) Phần trăm thay đổi
Đơn I-90 xin cấp lại thẻ thường trú (nộp đơn điện tử) $455 $405 -$50 -11%
Đơn I-90 xin cấp lại thẻ thường trú (nộp đơn thường) $455 $415 -$40 -9%
Đơn I-102 xin cấp lại tài liệu xuất nhập cảnh không nhập cư $445 $485 $40 9%
Đơn I-129 xin bảo lãnh người lao động không nhập cư $460 KHÔNG ÁP DỤNG KHÔNG ÁP DỤNG KHÔNG ÁP DỤNG
Đơn I-129CW, I-129E&TN, và I-129MISC $460 $695 $235 51%
Đơn I-129H1 $460 $555 $95 21%
Đơn I-129H2A – Người thụ hưởng được chỉ định $460 $850 $390 85%
Đơn I-129H2B – Người thụ hưởng được chỉ định $460 $715 $255 55%
Đơn I-129L $460 $805 $345 75%
Đơn I-129O $460 $705 $245 53%
Đơn I-129H2A – Người thụ hưởng chưa được chỉ định $460 $415 -$45 -10%
Đơn I-129H2B – Người thụ hưởng chưa được chỉ định $460 $385 -$75 -16%
Đơn I-129F xin bảo lãnh hôn phu/ hôn thê ngoại quốc $535 $510 -$25 -5%
Đơn I-130 xin bảo lãnh thân nhân ngoại quốc (nộp đơn điện tử) $535 $550 $15 3%
Đơn I-130 xin bảo lãnh thân nhân ngoại quốc (nộp đơn thường) $535 $560 $25 5%
Đơn I-131 xin cấp giấy thông hành $575 $590 $15 3%
Đơn I-131 xin cấp giấy thông hành tị nạn cho cá nhân từ 16 tuổi trở lên $135 $145 $10 7%
Đơn I-131 xin cấp giấy thông hành tị nạn cho trẻ dưới 16 tuổi $105 $115 $10 10%
Đơn I-131A xin cấp giấy thông hành (Tài liệu để lên phương tiện vận chuyển) $575 $1,010 $435 76%
Đơn I-140 xin bảo lãnh người lao động ngoại quốc $700 $555 -$145 -21%
Đơn I-191 xin ân xá theo Khoản 212(c) của Luật Nhập cư và Quốc tịch (INA) $930 $790 -$140 -15%
Đơn I-192 xin tạm thời nhập cảnh dưới tình trạng không nhập cư (CBP) $585 $1,400 $815 139%
Đơn I-192 xin tạm thời nhập cảnh dưới tình trạng không nhập cư (USCIS) $930 $1,400 $470 51%
Đơn I-193 xin miễn trừ hộ chiếu và/hoặc thị thực $585 $2,790 $2,205 377%
Đơn I-212 xin đăng ký xin nhập cảnh lại vào  Hoa Kỳ sau khi đã bị trục xuất $930 $1,050 $120 13%
Đơn I-290B thông báo về khiếu nại $675 $700 $25 4%
Đơn I-360 xin bảo lãnh Người Mỹ gốc Á, góa phụ, hoặc người nhập cư đặc biệt $435 $450 $15 3%
Đơn I-485 đăng ký thường trú $1,140 $1,130 -$10 -1%
Đơn I-485 xin thay đổi tình trạng cư trú $750 $1,130 $380 51%
Đơn I-526 xin thị thực nhà đầu tư nhập cư $3,675 $4,010 $335 9%
Đơn I-539 xin kéo dài/thay đổi tình trạng không nhập cư (nộp đơn điện tử) $370 $390 $20 5%
Đơn I-539 xin kéo dài/thay đổi tình trạng không nhập cư (nộp đơn thường) $370 $400 $30 8%
Đơn xin I-589 tị nạn và xin hoãn trục xuất $0 $50 $50 KHÔNG ÁP DỤNG
Đơn I-600/600A xin nhận nuôi $775 $805 $30 4%
Đơn I-600A Bổ sung 3 Yêu cầu hành động đối với Đơn I-600A đã được phê duyệt KHÔNG ÁP DỤNG $400 KHÔNG ÁP DỤNG KHÔNG ÁP DỤNG
Đơn I-601 xin hủy lệnh cấm nhập cảnh $930 $1,010 $80 9%
Đơn I-601A Đơn miễn trừ lỗi cư trú quá hạn trong quá khứ. $630 $960 $330 52%
Đơn I-612 xin miễn trừ yêu cầu về cư trú (Theo Khoản 212(e) của INA đã sửa đổi) $930 $515 -$415 -45%
Đơn I-687 xin cấp tình trạng tạm trú $1,130 $1,130 $0 0%
Đơn I-690 xin ân xá lệnh cấm nhập cảnh $715 $765 $50 7%
Đơn xin I-694 khiếu nại một quyết định của cơ quan có thẩm quyền $890 $715 -$175 -20%
Đơn xin I-698 điều chỉnh tình trạng cư trú từ tạm trú sang thường trú (theo Khoản 245A của INA) $1,670 $1,615 -$55 -3%
Đơn I-751 xin gỡ bỏ yêu cầu về cư trú $595 $760 $165 28%
Đơn I-765 xin cấp giấy phép làm việc (Dành cho những người không thuộc chương trình DACA) $410 $550 $140 34%
Đơn I-765 xin cấp giấy phép làm việc (Chỉ dành cho những người thuộc trong chương trình DACA) $410 $410 $0 0%
Đơn I-800/800A xin nhận nuôi $775 $805 $30 4%
Đơn I-800A Bổ sung 3 Yêu cầu hành động đối với Đơn I-800A đã được phê duyệt $385 $400 $15 4%
Đơn I-817 xin trợ cấp đoàn tụ gia đình $600 $590 -$10 -2%
Đơn I-824 yêu cầu hành động đối với các đơn và hồ sơ đã được phê duyệt $465 $495 $30 6%
Đơn I-829 xin xóa bỏ các yêu cầu về cư trú $3,750 $3,900 $150 4%
Đơn I-881 xin tạm hoãn trục xuất $285 $1,810 $1,525 535%
Đơn I-881 xin hủy các quy định đặc biệt về trục xuất $570 $1,810 $1,240 218%
Đơn I-910 xin được công nhận là bác sĩ phẫu thuật $785 $635 -$150 -19%
Đơn I-924 xin đầu tư vùng theo Chương trình Nhà đầu tư Nhập cư $17,795 $17,795 $0 0%
Đơn I-924A xin cấp giấy xác nhận hàng năm về đầu tư vùng $3,035 $4,465 $1,430 47%
Đơn I-929 xin bảo lãnh thân nhân của diện không nhập cư U-1 $230 $1,485 $1,255 546%
Đơn N-300 xin nộp Đơn xin tuyên bố quyết định trở thành công dân Hoa Kỳ $270 $1,305 $1,035 383%
Đơn N-336 xin khiếu nại một quyết định của quy trình xin nhập tịch (nộp đơn điện tử) $700 $1,725 $1,025 146%
Đơn N-336 xin khiếu nại một quyết định của quy trình xin nhập tịch (nộp đơn thường) $700 $1,735 $1,035 148%
Đơn N-400 xin nhập tịch (nộp đơn điện tử) $640 $1,160 $520 81%
Đơn N-400 xin nhập tịch (nộp đơn thường) $640 $1,170 $530 83%
Đơn N-400 xin nhập tịch (nộp đơn thường) $320 $1,170 $850 266%
Đơn N-470 xin duy trình tình trạng cư trú vì mục đích nhập tịch $355 $1,585 $1,230 346%
Đơn N-565 xin cấp lại giấy tài liệu nhập tịch/chứng nhận về quốc tịch (nộp đơn điện tử) $555 $535 -$20 -4%
Đơn N-565 xin cấp lại giấy tài liệu nhập tịch/chứng nhận về quốc tịch (nộp đơn thường) $555 $545 -$10 -2%
Đơn N-600 xin cấp giấy chứng nhận về quốc tịch (nộp đơn điện tử) $1,170 $990 -$180 -15%
Đơn N-600 xin cấp giấy chứng nhận về quốc tịch (nộp đơn thường) $1,170 $1,000 -$170 -15%
Đơn N-600K xin quốc tịch và xin cấp giấy chứng nhận (nộp đơn điện tử) $1,170 $935 -$235 -20%
Đơn N-600K xin quốc tịch và xin cấp giấy chứng nhận (nộp đơn thường) $1,170 $945 -$225 -19%
Phí nhập cư của USCIS $220 $190 -$30 -14%
Dịch vụ Sinh trắc học (Dành cho những người không thuộc chương trình DACA) $85 $30 -$55 -65%
Dịch vụ Sinh trắc học (Chỉ dành cho những người thuộc trong chương trình DACA) $85 $85 $0 0%
Đơn G-1041 xin nghiên cứu phả hệ (nộp đơn điện tử) $65 $160 $95 146%
Đơn G-1041 xin nghiên cứu phả hệ (nộp đơn thường) $65 $170 $105 162%
Đơn G-1041A xin cấp kết quả nghiên cứu phả hệ (nộp đơn điện tử) $65 $255 $190 292%
Đơn G-1041A xin cấp kết quả nghiên cứu phả hệ (nộp đơn thường) $65 $265 $200 308%

 

Để biết thông tin chi tiết về những thay đổi liên quan đến lệ phí nộp đơn của USCIS, hãy liên hệ với chúng tôi tại địa chỉ email info@enterlinepartners.com ngay hôm nay để được tư vấn trực tiếp bởi các luật sư di trú Hoa Kỳ tại TP. Hồ Chí Minh, Manila, và Đài Bắc.

 

CT TNHH ENTERLINE & PARTNERS

Văn phòng TP. HCM, Việt Nam
Phòng 601, Tầng 6
Saigon Tower
29 Lê Duẩn
Phường Bến Nghé, Quận 1
TP. Hồ Chí Minh, Việt Nam
Điện thoại: +84 933 301 488
Email: info@enterlinepartners.com
Facebook: Enterline & Partners – Dịch vụ Thị thực và Định cư Hoa Kỳ
Website: http://enterlinepartners.com

Văn phòng Manila, Philippines
Khối 2507 Cityland 10 Tòa số 1
156 đường H.V. Dela Costa
Thành phố Makati, Philippines 1209
Điện thoại: +632 5310 1491
Email: info@enterlinepartners.com
Facebook: Enterline and Partners Philippines
Website: https://enterlinepartners.com/language/en/welcome/

Quyền tác giả 2020. Bài viết này chỉ có mục đích cung cấp thông tin và không phải là tư vấn pháp lý. Nội dung của bài viết sẽ có thể được thay đổi vào bất cứ lúc nào, có hoặc không có thông báo. Các quan điểm được bộc lộ trong bài chi là của riêng Enterline & Partners.
Danh mục
Tin tức liên quan
CTA_Collection

Over 18,000 successful customers with Enterline &
Partners, realizing the dream of immigration

Tin tức mới nhất

THỊ THỰC KHÔNG NHẬP CƯ K-3 LÀ GÌ?

Thị thực K-3 là thị thực không nhập cư cho phép vợ/chồng người nước ngoài của công dân Hoa Kỳ nhập cảnh vào Mỹ khi Mẫu đơn I-130 – Bảo Lãnh cho Thân Nhân Nước Ngoài (Đơn I-130) trong thời gian chờ xử lý của Sở Di trú và Nhập

Read more >

Tôi có thể gửi Lá phiếu Vắng mặt của mình đến Đại sứ quán hoặc Lãnh sự quán Hoa Kỳ cho Cuộc bầu cử Tổng thống sắp tới không?

Trong bài đăng trước đó chúng ta đã thảo luận về việc ai có thể bỏ phiếu trong cuộc bầu cử ở Hoa Kỳ và cách công dân Mỹ hiện đang sinh sống và làm việc tại nước ngoài (như là Việt Nam, Philippines và Đài Loan) có thể gửi

Read more >